Vàng và bạc

  • Giá trị vĩnh cửu
  • Mức chênh lệch giá thấp
  • Một cơ hội để bảo đảm tài sản tiền tệ của bạn
  • Nơi trú ẩn trong những cơn bão tài chính
  • Đầu cơ ngắn hạn
  • Đầu tư dài hạn

Các quy tắc giao dịch kim loại giao ngay

Khối lượng tối thiểu của hợp đồng là 100 ounce cho Vàng và 5000 ounce cho Bạc. Báo giá cho Vàng và Bạc được biểu thị bằng USD và Euro. Bạn có thể thấy nó từ tên của các hợp đồng.

Hiện nay giá Vàng và Bạc được báo giá bằng đồng USD và Euro. 

Tỷ lệ đòn bẩy thay đổi từ 1:1 đến 1:1000.

Bạn có thể mở cả lệnh thế giá lên (mua) và thế giá xuống (bán). Nhưng hãy nhớ rằng nếu bạn chuyển trạng thái của mình sang ngày hôm sau thì việc hoán đổi/chuyển trạng thái qua đêm sẽ bị tính phí. Việc hoán đổi thay đổi tùy theo thế vị thế của tài sản và nhà giao dịch (thế giá lên hay thế giá xuống)

Troy ounce nặng bao nhiêu

Mặc dù giao dịch vàng được thực hiện bằng ounce, các ngân hàng trung ương thường sử dụng tấn trong báo cáo của họ.



Các Thông số Hợp đồng

Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
XAG/USD 2 cents 100 -6,6 3,6 50 oz tr 154 750 USC 38 688 USC 5 USC 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 30 cents 100 -39,5 25,5 1 oz tr 264 570 USC 66 143 USC 1 USC 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
XAG/USD 2 cents 200 -6,6 3,6 5 000 oz tr 5 000 oz tr 1 250 oz tr 5 USD 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 30 cents 200 -39,5 25,5 100 oz tr 100 oz tr 25 oz tr 1 USD 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
XAG/USD 1.2 cents 40 -6,6 3,6 5 000 oz tr 5 000 oz tr 1 250 oz tr 5 USD 0,003 % Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 15 cents 40 -39,5 25,5 100 oz tr 100 oz tr 25 oz tr 1 USD 0,003 % Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
Mức chênh lệch giá Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa3 Giá trị 1 point Giờ giao dịch EET4
Long Short
SILVER 5 40 -0,66 0,36 5 000 oz tr 5 000 oz tr 1 250 oz tr 50 USD Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
GOLD 5 40 -3,95 2,55 100 oz tr 100 oz tr 25 oz tr 10 USD Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET3
Long Short
XAG/USD 1.2 cents 40 -0,66 0,36 5 000 oz tr 5 000 oz tr 5 USD 0,003 % Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 15 cents 40 -39,5 25,5 100 oz tr 100 oz tr 1 USD 0,003 % Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355

1 Khối lượng giao dịch tối đa được thể hiện qua lot. 

2 Các số liệu trong cột thể hiện số lượng điểm được tính cho vị thế mở của khách hàng nếu nó được chuyển trạng thái sang ngày hôm sau. Các giá trị này được tính dựa trên chênh lệch giữa các mức lãi suất ngắn hạn. Bởi vì ngày thực hiện chuyển đổi là ngày làm việc thứ hai sau khi hợp đồng giao dịch được nhập, nên ngày Thứ Hai của tuần mới tiếp theo sẽ là ngày thực hiện cho giao dịch được nhập vào ngày Thứ Tư. Theo đó, từ thứ Tư đến thứ Năm, swap được tính gấp ba lần.

3 Tài sản thế chấp cho một vị thế đóng được tính như sau: Ví dụ, chúng tôi có một vị thế mua mở là 1.0 EUR/USD và một vị thế bán là 1.0 EUR/USD; đối với vị thế đóng này (với tỷ lệ đòn bẩy là 1 trên 100) cho MT4 tài sản thế chấp sẽ là 250 EUR + 250 EUR = 500 EUR.

4 Trong khoảng thời gian từ 23:55 đến 00:05 EET (bank rollover) khả năng thanh khoản giảm, mức chênh lệch giá và thời gian xử lý đối với các lệnh của khách hàng có thể tăng lên.

Vàng thỏi

Giá vàng được thiết lập mỗi ngày trên hệ thống London Gold Fixing - một quy trình truyền thống mà các ngân hàng có ảnh hưởng lớn trong thị trường vàng thế giới tham gia vào. Đối tượng của giao dịch là các đơn vị vàng quy chuẩn về kích thước và chất lượng.

  • Trọng lượng của vàng nên ở mức 250-400 troy ounces
  • Độ thuần tối thiểu chấp nhận được là 995,0 trên 1000.
  • Vàng thỏi phải liền khối và có bề mặt hoàn hảo.
  • Các thanh phải có con dấu của nhà sản xuất* với trọng lượng là bội số của 0,025 oz được làm tròn xuống gần nhất.

 

*Chỉ những nhà sản xuất vàng từ Danh sách Giao hàng London - Danh sách các nhà luyện kim và nhà xét nghiệm được chấp nhận mới đủ điều kiện đóng dấu.