MT5 Cent

Lý tưởng cho người mới bắt đầu và thử nghiệm các robot giao dịch

Lợi ích của MT5 Cent

Tài khoản MT5 Cent là một lựa chọn tuyệt vời cho người mới bắt đầu và những người đang thử nghiệm chiến lược, vì việc sử dụng khối lượng siêu nhỏ cho phép bạn giảm thiểu các tổn thất tiềm ẩn. Đồng thời, bạn có được tất cả các ưu điểm của nền tảng MT5: nhiều khung thời gian hơn, hiển thị sổ lệnh theo thời gian thực, hệ thống lệnh cải tiến, khả năng phân tích rộng lớn và các cố vấn giao dịch.

Lựa chọn MetaTrader 5

MetaTrader 5 là nền tảng giao dịch đa chức năng thế hệ mới, nổi bật với các tính năng nâng cao. Nó cho phép bạn giao dịch hầu hết các công cụ tài chính hiện có cùng lúc như cặp tiền tệ, cổ phiếu, CFD, và tiền điện tử.

Nền tảng hỗ trợ nhiều loại lệnh, cho phép chọn giữa hệ thống kế toán netting và hedging, có sổ lệnh tích hợp để đánh giá độ sâu thị trường, cung cấp tốc độ khớp lệnh nhanh hơn và bao gồm ngôn ngữ lập trình MQL5 mạnh mẽ để tạo các cố vấn giao dịch, chỉ báo tùy chỉnh và giao diện người dùng.

MT5


Các Thông số Hợp đồng

Thiết lập

Hiển thị tài sản thế chấp

Hiển thị giá trị điểm

Hiển thị hoán đổi

Cặp tiền tệ Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
AUD/CAD 2.5 100 0,06 -0,71 1 000 AUD 65 760 USC 7,31 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
AUD/CHF 2.5 100 0,4 -0,85 1 000 AUD 65 760 USC 12,55 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
AUD/JPY 2.5 100 0,66 -1,36 1 000 AUD 65 760 USC 6,78 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
AUD/NZD 2.6 100 -0,09 -0,25 1 000 AUD 65 760 USC 6 USC 0 0005 Thứ Hai — 2255 Thứ Sáu
AUD/USD 1.2 100 -0,22 -0,06 1 000 AUD 65 760 USC 10 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
CAD/JPY 2 100 0,11 -1,2 1 000 CAD 73 057 USC 6,78 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
CHF/JPY 2 100 -0,81 -0,4 1 000 CHF 125 534 USC 6,78 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
EUR/AUD 2.5 100 -1,65 0,41 1 000 EUR 116 910 USC 6,58 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
EUR/CAD 2 100 -0,7 -0,4 1 000 EUR 116 910 USC 7,31 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
EUR/CHF 1.4 100 0,2 -0,9 1 000 EUR 116 910 USC 12,55 USC 0 0000 Thứ Hai — 2359 Thứ Sáu
Toàn bộ bảng
Thiết lập
Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp3 Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET4
Long Short
XAG/USD 2 cents 100 -4,8 2,8 50 oz tr 192 100 USC 5 USC 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
XAU/USD 30 cents 100 -50,5 20,5 1 oz tr 335 860 USC 1 USC 0 Thứ Hai: 0105 — 2355Thứ Ba: 0105 — 2355Thứ Tư: 0105 — 2355Thứ Năm: 0105 — 2355Thứ Sáu: 0105 — 2355
Toàn bộ bảng
Thiết lập

Tỷ lệ đòn bẩy

Hiển thị tài sản thế chấp

Chênh lệch điển hình Khối lượng tối đa1 Hoán đổi2 Kích thước lot tiêu chuẩn Tài sản thế chấp Tài sản thế chấp cho vị thế khóa Giá trị 1 point Phí Giờ giao dịch EET
Long Short
BTC.cent (Bitcoin) 15000 100 -0,199 % -0,199 % 0,01 BTC 4 710,91 USC 'sds' 1 178 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
BCH.cent (Bitcoin Cash) 200 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 BCH 21,39 USC 'sds' 5,35 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
DASH.cent (Dash) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 DASH 0,88 USC 'sds' 0,22 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETC.cent (Ethereum Classic) 100 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 ETC 0,73 USC 'sds' 0,18 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ETH.cent (Ethereum) 1500 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 ETH 119,06 USC 'sds' 29,77 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
LTC.cent (Litecoin) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 LTC 3,84 USC 'sds' 0,96 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XMR.cent (Monero) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 XMR 13,22 USC 'sds' 3,31 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
XRP.cent (Ripple) 60 1000 -0,199 % -0,199 % 1 XRP 11,12 USC 'sds' 2,78 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ZEC.cent (Zcash) 150 1000 -0,199 % -0,199 % 0,01 ZEC 1,72 USC 'sds' 0,43 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
ADA.cent (Cardano) 20 1000 -0,199 % -0,199 % 100 ADA 0,03 USC 'sds' 0,01 USC 0,01 USC 0 0005 Thứ Hai — 2355 Thứ Sáu
Toàn bộ bảng

1 Khối lượng giao dịch tối đa được thể hiện bằng lot. 

2 Các số liệu trong cột thể hiện số lượng điểm được tính cho vị thế mở của khách hàng nếu nó được chuyển trạng thái sang ngày hôm sau. Các giá trị này được tính dựa trên chênh lệch giữa các mức lãi suất ngắn hạn. Vì ngày tính giá trị là ngày làm việc thứ hai sau khi giao dịch được nhập vào, thứ Hai của tuần tiếp theo là ngày tính giá trị cho các giao dịch được nhập vào thứ Tư. Theo đó, từ thứ Tư đến thứ Năm các giao dịch hoán đổi swap được tính theo kích thước gấp ba lần.

3 Mức thế chấp cho một vị thế đóng được tính như sau: Ví dụ, chúng tôi có một vị thế mua mở là 100 EUR/USD và một vị thế bán là 100 EUR/USD; đối với vị thế đóng này (với tỷ lệ đòn bẩy là 1 trên 100) cho MT5 tài sản thế chấp sẽ là 500 EUR + 500 EUR = 1000 EUR.

4 Trong thời gian từ 23:55 đến 00:15 (giờ EET) liên quan đến việc giảm thanh khoản, có thể có sự gia tăng về mức chênh lệch giá (spread) và mức độ đặt lệnh, thời gian xử lý lệnh đặt của khách hàng, giao dịch chuyển sang chế độ "chỉ đóng", cấm hoàn toàn lệnh giao dịch mới.

1 Khối lượng giao dịch tối đa được biểu thị bằng lot.

2 Giá trị hoán đổi swap được tính bằng phần trăm theo năm trên giá trị của vị thế. Hoán đổi được giảm ba lần khi vị thế được chuyển từ thứ Sáu đến thứ Hai.